Kawasaki Vulcan S Cafe 2018 về thiết kế bề ngoài, so với các phiên bản trước đó thì bản 2018 vẫn không có sự khác biệt gì, ngoài việc được tinh chỉnh thiết kế phần tem xe trên bình xăng, cùng các chi tiết được sơn màu xám là dè trước/sau, và ốp chụp lốc động cơ. Ngoài những điểm mới này, các chi tiết cũng như trang bị trên xe vẫn như cũ, với điểm nhấn tạo nên phiên bản Cafe so với các bản thông thường là phía trên cụm đèn pha trước sẽ có thêm kính chắn gió đặc trưng của các dòng xe cafe cổ điển.
Kawasaki Vulcan S Cafe 2018 vẫn giữ nguyên, vẫn là khối động cơ DOHC, xy-lanh đôi, dung tích 649 phân khối và làm mát bằng dung dịch. Đây chính là khối động cơ được trang bị cho ER-6N, Ninja 650 và Versys 650. Tuy nhiên khối động cơ này đã được hiệu chỉnh lại để phù hợp với đặc tính của dòng cruiser, điều này đồng nghĩa động cơ sẽ đạt công suất và mô-men xoắn cao ngay ở vòng tua thấp. Cụ thể, Vulcan S Cafe có công suất tối đa 61 mã lực tại vòng tua máy 7.500 v/ph và mô-men xoắn cực đại 63 Nm từ 6.600 v/ph. Đi kèm là hộp số 6 cấp.
Bánh trước của xe vẫn sử dụng phuộc ống lồng Telescopic hành trình 41mm, mâm 5 chấu bản to 18 inches, đi kèm với lốp kích thước 120/70. Phía sau sử dụng giảm xóc đặt chéo tương tự ER-6N, ống pô ẩn phía dưới cùng mâm sau là 17 inches, được bọc bởi lốp 160/60. Cả hai bánh trước/sau đều được trang bị phanh đĩa, tích hợp hệ thống ABS. Phiên bản Café của Vulcan S có thể điều chỉnh chỗ để chân ở 3 mức khác nhau tuỳ theo tư thế ngồi của người điều khiển. Tuy nhiên, chủ nhân phải tháo/lắp thủ công thay vì chỉnh điện. Đèn hậu vẫn là thiết kế đơn giản, phù hợp với tổng thể chiếc xe.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
ĐỘNG CƠ | |
Động cơ | 4-thì, 2-xy lanh, DOHC, làm mát bằng chất lỏng |
Dung tích xi lanh | 649cc |
Đường kính x Hành trình Piton | 83.0 x 60.0mm |
Tỉ số nén | 10.8:1 |
Hệ thống nhiên liệu | DFI® 38mm thân ống (2), với sub-throttle valves |
Đánh lửa | TCBI với kỹ thuật số tân tiến |
Tỉ số chuyền động | 6-cấp với positive neutral finder |
Tỉ số chuyền động | Chuyền động bằng xích |
HỆ THỐNG CHUYỀN ĐỘNG | |
Giảm sóc trước / Bánh xe Chuyển động | 41mm telescopic fork/5.1 in |
Giảm sóc sau / Bánh xe Chuyển động | Lay-down offset rear shock với linkage and adjustable preload/3.1 in |
Lốp trước | 120/70x18 |
Lốp sau | 160/60x17 |
Phanh trước | Đơn 300mm disc với twin-piston caliper, ABS |
Phanh sau | Đơn 250mm disc với single-piston caliper, ABS |
THÔNG SỐ CHI TIẾT | |
Kiểu khung | High-tensile steel diamond frame |
Khung treo | 31°/4.7 in |
Chiều dài | 90.9 in |
Chiều rộng | 34.6 in |
Chiều cao | 43.3 in |
Ánh sáng gầm | 5.1 in |
Chiều cao yên | 27.8 in |
Trọng lượng | 498.3 lb** |
Thùng nhiên liệu | 3.7 gal |
Bánh xebase | 62.0 in |
Màu sắc | Metallic Matte Carbon Gray |
Bảo hành | 12 Tháng |